KHÓA HỌC ĐƯỢC TRANG BỊ CHO HỌC VIÊN

– Hầu hết các công ty khi tuyển dụng đều có thêm yêu cầu là bạn phải biết phần mềm này, do vậy nếu chưa đủ tự tin bạn cần phải cập nhật ngay các kiến thức liên quan, không tốn kém nhiều nhưng giúp tự chủ và tự tin hơn khi làm việc. Không nhất thiết phải sử dụng ngay, nhưng có những lúc cần bạn sẽ thấy rất giá trị. Hiện nay AutoCad là công cụ chuyên dụng phổ biến trong thiết kế.
– Lợi ích khóa học:
+ Nắm bắt được giao diện Autocad.
+ Thiết lập cơ bản khi sử dụng Autocad.
+ Sử dụng thành thạo toàn bộ lệnh thiết yếu nhất trong Autocad.
+ Tăng hiệu suất và khả năng xử lý bản vẽ trong công việc.

ĐỐI TƯỢNG KHÓA HỌC

– Dành cho mọi đối tượng về các lĩnh vực cơ điện.
– Học sinh, sinh viên,… người đi làm có đam mê về ngành thiết kế M&E.

NỘI DUNG CHI TIẾT KHÓA HỌC

  • Các thẻ chức năng của phần mềm (open, sever, sever as, home, insert…).
  • Tạo môi trường vẽ trong autocad (hệ tọa độ, bắt điểm osnap, thuộc tính option…).
  • Thay đổi ký hiệu lệnh để dễ nhớ trong autocad.
Nhóm Lệnh Vẽ Hình Cơ Bản
  • L – Line : Lệnh vẽ đoạn thẳng.
  • Pl – Polyline: Lệnh vẽ vẽ đa tuyến (các đoạn thẳng liên tiếp).
  • Rec – Rectang: Lệnh vẽ hình chữ nhật.
  • C – Circle: Lệnh vẽ đường tròn.
  • Pol – Polygon: Lệnh vẽ đa giác đều.
  • El – Ellipse: Lệnh vẽ hình Elip.
  • A – Arc: Lệnh vẽ cung tròn.

Nhóm Lệnh Vẽ Đường Kích Thước

  • D – Dimension: Lệnh Quản lý và tạo kiểu đường kích thước.
  • Dli – Dimlinear: Lệnh AutoCAD ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang.
  • Dal – Dimaligned: Ghi kích thước xiên.
  • Dan – Dimangular: Ghi kích thước góc.
  • Dra – Dimradius: Ghi kích thước bán kính.
  • Ddi – DimDiameter: Lệnh AutoCAD ghi kích thước đường kính.
  • Dco – Dimcontinue: Ghi kích thước nối tiếp.
  • Dba – Dimbaseline: Ghi kích thước song song.

Nhóm Lệnh Quản Lý lớp vẽ, đường nét, màu

  • La – Layer: Quản lý hiệu chỉnh layer.
  • Se – Settings: Lệnh AutoCAD quản lý cài đặt bản vẽ hiện hành.
  • Op – Options: Quản lý cài đặt mặc định.
  • Nhập các dạng đường vào trong bản vẽ Linetype hoặc FormatLinetype.
  • Định tỷ lệ cho dạng đường Ltscale.
  • Trình tự vẽ mặt cắt.
  • H – Vẽ mặt cắt bằng lệnh Hatch (H) hoặc BHatch.
  • HE – Lệnh hiệu chỉnh mặt cắt HatchEdit.
Nhóm Lệnh Sao Chép, Di Chuyển, Phóng To Thu Nhỏ
  • Co, Cp – Copy: Sao chép đối tượng.
  • M – Move: Lệnh AutoCAD di chuyển đối tượng.
  • Ro – Rorate: Xoay đối tượng.
  • P – Pan: Di chuyển tầm nhìn trong model (có thể dùng con lăn chuột nhấn giữ).
  • Z – Zoom: Phóng to thu nhỏ tầm nhìn.
  • Tr – Cắt, xén đối tượng.
  • Ex – Kéo dài đối tượng.
  • Br – Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn.
  • J – Nối liền các đối tượng thành 1 đối tượng.
  • Cha – Vát mép các cạnh.
  • F – Bo tròn các góc.
  • Blend – Nối các các đối tượng bằng 1 đường dẫn tự do.
  • MI – Lệnh đối xứng qua trục Mirror (MI).
  • S – Lệnh dời và kéo giãn đối tượng Stretch (S).
  • AR – Lệnh sao chép dãy Array (AR).
  • ST – Tạo kiểu chữ lệnh Style (ST)hoặc vào menu Format TextStyle.
  • T – Lệnh nhập dòng chữ vào bản vẽ Text.
  • TF – Lệnh TextFill tô đen chữ hoặc không tô đen.
  • MT – Lệnh nhập đoạn văn bản Mtext (MT).
  • ED – Lệnh hiệu chỉnh văn bản DDedit (ED).
  • B – Lệnh tạo khối Block.
  • Insert – Lệnh chèn Block vào bản vẽ Insert.
  • Wblock – Lệnh lưu Block thành File để dùng nhiều lần.
  • Lệnh phá vỡ Block là Explode hoặc Xplode.
  • In bản vẽ.
  • Để thuộc và nhớ được các lệnh, học viên sẽ thực hành với các bản vẽ cấp nguồn, chiếu sáng… cấp thoát nước, điều khòa không khí.

ĐĂNG KÝ HỌC NGAY

NHỮNG KHÓA HỌC KHÁC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỆN M&E

TRIỂN KHAI BẢN VẼ MEPF

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐHKK & TG

THIẾT KẾ HỆ THỐNG PCCC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CTN

ĐÁNH GIÁ KHÓA HỌC

4.5/5